Thành phố, khách sạn, điểm đến11-12 Dec, 2 Khách, 1 đêm
Tìm kiếm
Ngày đến Wed, Dec 11
1
Ngày vềThu, Dec 12
Số phòng, số khách1 phòng, 2 người lớn, 0 trẻ em

Ý nghĩa của các số trong tiếng Trung Quốc

Bởi: Minprice.com
15/04/20240like

Nội dung bài viết
  • Giải mã các con số trong tiếng Trung
  • Một vài dãy số được dùng trong tiếng Trung
  • Khi bạn theo dõi các video trên TikTok, bạn thường thấy những con số như 520, 1314,… xuất hiện trong các dịp tỏ tình. Vậy bạn hiểu ý nghĩa của những con số này như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu và giải mã một vài con số trong tiếng Trung qua bài viết dưới đây.

    Giải mã các con số trong tiếng Trung

    Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ có cùng âm với các số từ đó trở thành tiếng lóng trong một số trường hợp. Dưới đây là ý nghĩa của các con số thường được sử dụng thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản.

    Con số 0 (líng ~ nǐ, nín): Bạn, em, anh, ... (như 'You' trong tiếng Anh)

    Con số 1 (yào ~ Yào): Muốn

    Con số 2 (èr ~ ài): Yêu

    Con số 3 (sān ~ xiāng/shēng): Nhớ hoặc sinh (lợi lộc)

    Con số 4 (sì ~ shì): Đời người, tương tư

    Con số 5 (wǔ ~ wǒ): Tôi, anh, ... (như 'I' trong tiếng Anh)

    Con số 6 (liù ~ lù): Lộc

    Con số 7 (qī ~ jiē): Hôn

    Con số 8 (bā ~ fā/bào/bàn/ba): Phát, ôm, ở bên, đi

    Con số 9 (jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu): Vĩnh cửu

    Một vài dãy số được dùng trong tiếng Trung

    Giống như người Việt Nam, người Trung Quốc cũng sử dụng nhiều từ đồng âm. Chính vì vậy, có rất nhiều mật mã yêu thương. Nếu bạn còn do dự khi tỏ tình, hãy gửi đến người ấy những mật mã yêu thương dưới đây.

    520/521: Anh yêu em / Em yêu anh.

    530: Anh nhớ em.

    520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp.

    1314: Trọn đời trọn kiếp (1 đời 1 kiếp).

    25251325: Yêu anh (em), yêu anh (em), mãi mãi yêu anh (em).

    9420 là chính là yêu em.

    910: Chính là em.

    930: Nhớ em.

    9277: Yêu và hôn.

    9213: Yêu em cả đời.

    920: Chỉ yêu em.

    7456: Tức chết đi được.

    2014: Yêu em mãi

    9240: Yêu nhất là em

    520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu)

    555: Hu hu hu

    902535: Mong em yêu em nhớ em.

    9089: Mong em đừng đi.

    9494: Đúng vậy, đúng vậy.

    940194: Muốn nói với em một việc.

    9908875: Mong anh đừng bỏ rơi em.

    93110: Hình như gặp em.

    918: Cố gắng lên.

    987: Xin lỗi.

    837: Đừng giận.

    825: Đừng yêu anh.

    886 /88: Tạm biệt.

    865: Đừng làm phiền anh.

    860: Đừng níu kéo anh.

    898: Chia tay đi.

    8006: Không quan tâm đến em.

    8074: Làm em tức điên.

    8084: Viết gần giống với từ 'BaBy Em yêu'.

    8013: Bên em cả đời.

    81176: Bên nhau.

    82475: Yêu là hạnh phúc.

    85941: Giúp em nói với anh ý.

    8834760: Tương tư chỉ vì em.

    Trên đây là ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung mà bạn nên biết và thường được sử dụng. Đôi khi, bạn cũng có thể sử dụng các con số tiếng Trung thay cho lời muốn nói. Hy vọng sau khi đọc bài viết này các bạn sẽ phát hiện thú vị của tiếng Trung hơn.